Nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng, nhiều nhà cung cấp đã đưa ra một số bảng giá cho thuê xe du lịch trên từng tuyến đường. Tuy nhiên, đâu là mức giá hợp lý nhất cho người dùng?
Trong vòng 10 trở lại đây, việc tham quan du lịch bằng các loại xe 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ, 33 chỗ, 45 chỗ… phổ biến hơn bao giờ hết. Nắm được thị hiếu, nhu cầu của khách hàng nên ngày càng có nhiều công ty cho thuê xe du lịch mọc lên cũng như có nhiều loại xe được đưa vào phục vụ. Điều này đã gây không ít khó khăn cho khách hàng trong việc chọn lựa cho mình và gia đình một loại xe du lịch ưng ý với mức chi phí tiết kiệm nhất.
Nhằm giúp quý khách hàng có cái nhìn tổng quan về chi phí và hành trình, chúng tôi xin đưa ra một số thông tin sơ lược về mức chi phí của từng loại phương tiện, để quý khách có thể yên tâm và thoải mái hơn trong việc chọn lựa cho mình một dịch vụ thuê xe du lịch phù hợp:
- Đội xe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
- Chủng loại và đời mới
- Đội ngũ tài xế chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm, phục vụ nhiệt tình, chu đáo.
Bảng giá thuê xe du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh
TUYẾN ĐƯỜNG | LỘ TRÌNH
km tổng |
GIÁ XE 1 ngày/triệu |
GIÁ XE 2 ngày/triệu |
||
Đồng Nai | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | |
Thành phố Biên Hòa | 80 | 1.2 | 1.5 | 2.3 | 2.6 |
Trảng Bom | 120 | 1.4 | 1.6 | 2.5 | 2.8 |
Cẩm Mỹ, Long Khánh | 170 | 1.6 | 1.6 | 2.7 | 3.0 |
Xuân Lộc | 230 | 1.8 | 2.1 | 2.8 | 3.2 |
Thành phố Hồ Chí Minh | |||||
Củ Chi | 120 | 1.3 | 1.6 | 2.3 | 2.7 |
Cần Giờ | 120 | 1.4 | 1.8 | 2.4 | 2.7 |
Bình Dương | |||||
Thủ Dầu Một | 80 | 1.2 | 1.5 | 2.3 | 2.6 |
Khu công nghiệp VSIP 1 và 2 | 100 | 1.3 | 1.6 | 2.4 | 2.7 |
Bến Cát, Tân Uyên | 120 | 1.4 | 1.6 | 2.5 | 2.8 |
Bà Rịa Vũng Tàu | |||||
Tân Thành | 150 | 1.5 | 1.7 | 2.6 | 2.9 |
Thị xã Bà Rịa | 170 | 1.6 | 1.8 | 2.7 | 3.0 |
Thành phố Vũng Tàu | 230 | 1.8 | 2.1 | 2.8 | 3.2 |
Xuyên Mộc | 270 | 1.9 | 2.2 | 2.9 | 3.3 |
Cà Mau | |||||
Thành phố Bạc Liêu | 550 | 4.0 | 4.6 | 4.8 | 5.7 |
Thành phố Cà Mau | 700 | 4.5 | 5.4 | 5.6 | 6.5 |
Năm Căn | 850 | 5.3 | 6.5 | 6.4 | 7.6 |
Bến Tre | |||||
Thị xã Bến Tre | 180 | 1.7 | 1.9 | 2.7 | 3.0 |
Giồng Trôm | 210 | 1.8 | 2.1 | 2.8 | 3.2 |
Thạnh Phú | 280 | 2.0 | 2.2 | 2.9 | 3.4 |
Cần Thơ | |||||
Thành phố Cần Thơ, Thốt Nốt | 370 | 2.1 | 2.7 | 3.1 | 3.6 |
Thị trấn Trà Ôn | 410 | 2.3 | 2.9 | 3.2 | 3.8 |
Tây Ninh | |||||
Trảng Bàng | 120 | 1.3 | 1.6 | 2.3 | 2.6 |
Mộc Bài | 150 | 1.4 | 1.7 | 2.6 | 2.9 |
Thị xã Tây Ninh | 210 | 1.7 | 2.0 | 2.7 | 3.1 |
Tân Châu | 300 | 1.9 | 2.5 | 2.9 | 3.5 |
Tiền Giang | |||||
Thành phố Mỹ Tho, Chợ Gạo | 150 | 1.4 | 1.7 | 2.6 | 2.9 |
Cai Lậy | 190 | 1.7 | 1.9 | 2.7 | 3.0 |
Cái Bè | 220 | 1.8 | 2.1 | 2.8 | 3.2 |
Bình Phước | |||||
Thị xã Đồng Xoài, Chơn Thành | 180 | 1.7 | 2.0 | 2.7 | 3.0 |
Thị xã Phước Long | 300 | 2.1 | 2.7 | 2.9 | 3.3 |
Long An | |||||
Bến Lức | 80 | 1.2 | 1.5 | 2.3 | 2.6 |
Thành phố Tân An | 100 | 1.3 | 1.6 | 2.4 | 2.7 |
Tân Thạnh | 200 | 1.7 | 2.0 | 2.7 | 3.1 |
Thị trấn Mộc Hóa | 230 | 1.8 | 2.1 | 2.8 | 3.2 |
Bình Thuận | |||||
Thị xã Lagi | 360 | 2.1 | 2.7 | 3.1 | 3.6 |
Thành phố Phan Thiết | 400 | 2.3 | 2.8 | 3.3 | 3.8 |
Mũi né | 440 | 2.4 | 2.9 | 3.4 | 4.2 |
Lưu ý: bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, mỗi công ty sẽ có mức chi phí và ưu đãi khác nhau.
Một số lưu ý khác khi thuê xe du lịch
- Nếu phải hủy tour thì bạn nên báo trước cho bên công ty du lịch biết trước ít nhất là 48 tiếng đồng hồ.
- Đối với những khách nước ngoài, không biết nói tiếng Việt thì tùy vào công ty sẽ có mức phụ thu khác nhau.
Nhân viên tư vấn cho thuê xe du lịch
Để biết chi phí thuê xe du lịch chính xác và có giá tốt nhất bạn có thể trực tiếp đến công ty đó để nghe tư vấn và lựa chọn cho mình chiếc xe ưng ý với mức chi phí phù hợp nhất.
Hồng Phạm